Đọc nhanh: 批量删除内存花样 (phê lượng san trừ nội tồn hoa dạng). Ý nghĩa là: Xóa bỏ mẫu đã chọn.
批量删除内存花样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xóa bỏ mẫu đã chọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批量删除内存花样
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 这个 是 很 难 避免 的 , 除非 索引 足够 小 , 可以 加载 到 内存 中
- Điều này là rất khó tránh trừ khi chỉ mục đủ nhỏ để tải vào bộ nhớ.
- 我 把 不 需要 的 内容 删除
- Tôi xóa những nội dung không cần thiết.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 你 又 在 闹 什么 花样
- Bạn lại làm ra trò gì thế.
- 你 可以 删除 那些 旧 照片
- Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
删›
存›
批›
样›
花›
量›
除›