Đọc nhanh: 批量生产 (phê lượng sinh sản). Ý nghĩa là: để sản xuất hàng loạt.
批量生产 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sản xuất hàng loạt
to mass produce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批量生产
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 数量 不足 会 影响 生产
- Số lượng không đủ sẽ ảnh hưởng sản xuất.
- 工厂 每天 生产 大量 的 陶瓷
- Nhà máy sản xuất số lượng lớn đồ gốm sứ mỗi ngày.
- 政府 批准 公司 扩大 生产
- Chính phủ đã phê duyệt việc công ty mở rộng sản xuất.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 这批 产品 的 质量 不 合格
- Chất lượng của lô hàng này không đạt tiêu chuẩn.
- 我们 要 保量 生产
- Chúng ta phải đảm bảo sản lượng.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
批›
生›
量›