Đọc nhanh: 批量入款 (phê lượng nhập khoản). Ý nghĩa là: nhập nhiều khoản 1 lúc.
批量入款 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập nhiều khoản 1 lúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批量入款
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 他 学会 了 量入为出 的 方法
- Anh ấy đã học được cách chi tiêu hợp lý.
- 我 量入为出 , 从来不 该欠 别人 的
- tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
- 我们 需要 控制 脂肪 摄入量
- Chúng ta cần kiểm soát lượng chất béo.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
批›
款›
量›