扼颈 è jǐng
volume volume

Từ hán việt: 【ách cảnh】

Đọc nhanh: 扼颈 (ách cảnh). Ý nghĩa là: bóp cổ, tăng ga.

Ý Nghĩa của "扼颈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扼颈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bóp cổ

to strangle

✪ 2. tăng ga

to throttle

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扼颈

  • volume volume

    - de 颈背 jǐngbèi 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Cái gáy của tôi hơi đau nhức.

  • volume volume

    - 引颈 yǐnjǐng 企待 qǐdài

    - chờ dài cả cổ; nghển cổ trông chờ.

  • volume volume

    - 开始 kāishǐ 颈部 jǐngbù 切开 qièkāi

    - Bắt đầu vết mổ cổ.

  • volume volume

    - 扼制 èzhì

    - khống chế.

  • volume volume

    - 引颈 yǐnjǐng 受戮 shòulù

    - đưa cổ chịu chết

  • volume volume

    - jiū 小猫 xiǎomāo de 脖颈 bógěng

    - Tôi túm lấy cổ mèo con.

  • volume volume

    - 颈部 jǐngbù de 肌肉 jīròu hěn jǐn

    - Cơ bắp ở gáy rất căng.

  • volume volume

    - 引颈 yǐnjǐng kàn xiàng 远方 yuǎnfāng

    - Cô ấy vươn cổ nhìn về phía xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ách
    • Nét bút:一丨一一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMSU (手一尸山)
    • Bảng mã:U+627C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+5 nét)
    • Pinyin: Gěng , Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:フ丶一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMMBO (弓一一月人)
    • Bảng mã:U+9888
    • Tần suất sử dụng:Cao