Đọc nhanh: 扶他林 (phù tha lâm). Ý nghĩa là: voltaren, tên thương mại của natri diclofenac, một loại thuốc chống viêm không steroid được sử dụng để giảm sưng và làm thuốc giảm đau.
扶他林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. voltaren, tên thương mại của natri diclofenac, một loại thuốc chống viêm không steroid được sử dụng để giảm sưng và làm thuốc giảm đau
voltaren, a trade name for diclofenac sodium, a non-steroidal anti-inflammatory drug used to reduce swelling and as painkiller
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶他林
- 他 去 林中 巡看
- Anh ấy đi tuần tra trong rừng.
- 他 住 在 布鲁克林 区
- Anh ấy sống ở brooklyn
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 在 园林 中 举办 了 婚礼
- Anh tổ chức đám cưới trong vườn.
- 他们 在 树林 里 流窜
- Họ chạy trốn trong rừng.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他 卧于 山林 享 清幽
- Anh ấy ẩn cư trong núi rừng sống thảnh thơi.
- 他们 走进 了 一片 丛林
- Họ đã bước vào một khu rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
扶›
林›