Đọc nhanh: 扶不起的阿斗 (phù bất khởi đích a đẩu). Ý nghĩa là: trường hợp vô vọng, người yếu đuối và kém cỏi.
扶不起的阿斗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp vô vọng
hopeless case
✪ 2. người yếu đuối và kém cỏi
weak and inept person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶不起的阿斗
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 他 想不起 以前 的 地址
- Anh ấy không nhớ ra địa chỉ cũ.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
扶›
斗›
的›
起›
阿›