Đọc nhanh: 扯嗓子 (xả tảng tử). Ý nghĩa là: để nâng cao tiếng nói của một người, nói ở đầu giọng nói của một người.
扯嗓子 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nâng cao tiếng nói của một người
to raise one's voice
✪ 2. nói ở đầu giọng nói của một người
to speak at the top of one's voice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯嗓子
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 哑 嗓子
- khản cổ
- 扯开 嗓子 喊
- Không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗓›
子›
扯›