Đọc nhanh: 扭摆 (nữu bài). Ý nghĩa là: xoắn và lắc lư (cơ thể của một người).
扭摆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoắn và lắc lư (cơ thể của một người)
to twist and sway (one's body)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭摆
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 书籍 摆放 得 很 整齐
- Sách vở được sắp xếp rất ngăn nắp.
- 书阁 摆满 了 书籍
- Giá sách đầy ắp sách.
- 书架 摆放 有些 仄 了
- Tủ sách được đặt hơi nghiêng.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 书架上 摆满 了 驳杂 的 书籍
- Giá sách chất đầy những cuốn sách khác nhau.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 两人 扭 在 一起
- Hai người túm lấy nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›
摆›