Đọc nhanh: 扭亏 (nữu khuy). Ý nghĩa là: để tạo ra một khoản thâm hụt tốt, để đảo ngược một mất mát.
扭亏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra một khoản thâm hụt tốt
to make good a deficit
✪ 2. để đảo ngược một mất mát
to reverse a loss
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭亏
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 今年 亏大 了
- Năm nay lỗ to rồi.
- 他们 俩 总是 闹别扭
- Hai người bọn họ thường xuyên xung đột.
- 他们 的 意见 总是 别扭
- Ý kiến của họ luôn mâu thuẫn.
- 他 主动 选择 去 扭曲 受害者 的 脸
- Anh ta đang chọn cách bóp méo khuôn mặt của các nạn nhân của mình.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 亏 你 还 写 得 出来
- Thế mà anh cũng viết ra cho được.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亏›
扭›