Đọc nhanh: 扭头 (nữu đầu). Ý nghĩa là: quay lại, quay đầu lại.
扭头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quay lại
to turn around
✪ 2. quay đầu lại
to turn one's head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭头
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 她 扭过头来 向后看
- Cô ấy quay đầu nhìn ra phía sau.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
扭›