Đọc nhanh: 扬言 (dương ngôn). Ý nghĩa là: phao tin; đồn đại, phóng đại, nói to. Ví dụ : - 恐怖分子扬言要炸毁劫持的客机。 Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.. - 他们扬言要一下子取消整个项目. Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
扬言 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phao tin; đồn đại, phóng đại, nói to
故意说出要采取某种行动的话 (多含贬义)
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬言
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 恐怖分子 扬言 要 炸毁 劫持 的 客机
- Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
言›