Đọc nhanh: 扫荡战 (tảo đãng chiến). Ý nghĩa là: đánh càn quét.
扫荡战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh càn quét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫荡战
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 粉碎 敌人 的 扫荡
- Bẻ gãy cuộc càn quét của địch.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 一扫而光
- quét một cái là sạch ngay
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 世界 为 和平 而战
- Thế Giới chiến đấu vì hòa bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
扫›
荡›