Đọc nhanh: 薄薄的 (bạc bạc đích). Ý nghĩa là: mỏng mỏng. Ví dụ : - 池面上凝结了薄薄的一层冰。 trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.. - 天空中,时而飘过几片薄薄的白云。 trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
薄薄的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỏng mỏng
- 池 面上 凝结 了 薄薄的 一层 冰
- trên mặt ao đóng một lớp băng mỏng.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄薄的
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 包子 的 皮 很 薄
- Vỏ bánh bao rất mỏng.
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 她 的 性子 非常 刻薄
- Tính cách của cô ấy vô cùng khắt khe.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
薄›