Đọc nhanh: 独活 (độc hoạt). Ý nghĩa là: độc hoạt.
独活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc hoạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独活
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 独门儿 绝活
- nghề gia truyền.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 那个 寡妇 独自 生活
- Người góa phụ đó sống một mình.
- 她 离了婚 , 独自 生活
- Cô ấy sống một mình sau khi ly hôn.
- 他 曾 想 过 一个 人 生活 的 孤独
- Anh từng nghĩ về nỗi cô đơn khi sống một mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
独›