Đọc nhanh: 扫房 (tảo phòng). Ý nghĩa là: quét dọn nhà cửa; quét mạng nhện, bụi bậm trên tường, trên trần nhà. Ví dụ : - 玛丽不但清扫房间而且也洗刷窗子。 Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.. - 他昨天没打扫房间。 Anh ấy không dọn dẹp phòng ngày hôm qua.. - 我们不是正在打扫房间。 Chúng tôi không đang dọn dẹp phòng.
扫房 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quét dọn nhà cửa; quét mạng nhện, bụi bậm trên tường, trên trần nhà
彻底打扫室内的墙壁和房顶
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 他 昨天 没 打扫 房间
- Anh ấy không dọn dẹp phòng ngày hôm qua.
- 我们 不是 正在 打扫 房间
- Chúng tôi không đang dọn dẹp phòng.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
- 他 昨天 打扫 房间 吗 ?
- Anh ấy đã dọn dẹp phòng ngày hôm qua không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫房
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 妈妈 拿 着 帚 打扫 房间
- Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 她 负责 收拾 房子 兼 打扫 花园
- Cô ấy phụ trách dọn nhà kiêm quét dọn vườn hoa.
- 如果 我们 不 打扫 房间 , 灰尘 很快 就 会 堆积起来
- Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 我 和 他 一起 打扫 房间
- Tôi với anh ấy cùng nhau quét dọn phòng.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
扫›