Đọc nhanh: 扫雷 (tảo lôi). Ý nghĩa là: quét mìn; gỡ mìn; diệt ngư lôi.
扫雷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quét mìn; gỡ mìn; diệt ngư lôi
排除敷设的地雷或水雷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫雷
- 鼾声如雷
- tiếng ngáy như sấm
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 他 姓 雷
- Anh ta họ Lôi.
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 他们 正在 打扫 屋子
- Bọn họ đang dọn dẹp căn nhà.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
雷›