Đọc nhanh: 扫盲 (tảo manh). Ý nghĩa là: xoá nạn mù chữ; thanh toán nạn mù chữ. Ví dụ : - 经过扫盲班学习,很多人都已脱盲。 qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.
扫盲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xoá nạn mù chữ; thanh toán nạn mù chữ
扫除文盲,对不识字或识字很少的成年人进行识字教育,使他们离脱文盲状态
- 经过 扫盲 班 学习 , 很多 人 都 已 脱盲
- qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫盲
- 扫除 文盲
- xoá sạch nạn mù chữ.
- 扫除 文盲
- xoá nạn mù chữ
- 他 回去 打扫 房间 了
- Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.
- 经过 扫盲 班 学习 , 很多 人 都 已 脱盲
- qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.
- 他 天生 就是 盲人
- Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 他们 用 机枪 扫射 进攻 的 敌军
- Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
盲›