扫盲 sǎománg
volume volume

Từ hán việt: 【tảo manh】

Đọc nhanh: 扫盲 (tảo manh). Ý nghĩa là: xoá nạn mù chữ; thanh toán nạn mù chữ. Ví dụ : - 经过扫盲班学习很多人都已脱盲。 qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.

Ý Nghĩa của "扫盲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扫盲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xoá nạn mù chữ; thanh toán nạn mù chữ

扫除文盲,对不识字或识字很少的成年人进行识字教育,使他们离脱文盲状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经过 jīngguò 扫盲 sǎománg bān 学习 xuéxí 很多 hěnduō rén dōu 脱盲 tuōmáng

    - qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫盲

  • volume volume

    - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá sạch nạn mù chữ.

  • volume volume

    - 扫除 sǎochú 文盲 wénmáng

    - xoá nạn mù chữ

  • volume volume

    - 回去 huíqu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān le

    - Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 扫盲 sǎománg bān 学习 xuéxí 很多 hěnduō rén dōu 脱盲 tuōmáng

    - qua những lớp học xoá nạn mù chữ, rất nhiều người đã biết chữ.

  • volume volume

    - 天生 tiānshēng 就是 jiùshì 盲人 mángrén

    - Anh ấy bẩm sinh hai mắt đã mù.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 清扫 qīngsǎo 着烬 zhejìn

    - Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机枪 jīqiāng 扫射 sǎoshè 进攻 jìngōng de 敌军 díjūn

    - Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.

  • volume volume

    - 事件 shìjiàn ràng de 名声 míngshēng 扫地 sǎodì

    - Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao