Đọc nhanh: 扫墓 (tảo mộ). Ý nghĩa là: tảo mộ; quét mộ. Ví dụ : - 清明扫墓。 thanh minh tảo mộ.
扫墓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tảo mộ; quét mộ
在墓地祭奠、培土和打扫,现多指在烈士碑墓前举行纪念活动
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫墓
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 扫描 房间 , 发现 问题
- Anh ấy lướt nhìn phòng và phát hiện vấn đề.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 他 昨天 打扫 房间 吗 ?
- Anh ấy đã dọn dẹp phòng ngày hôm qua không?
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 清明节 我们 去 扫墓
- Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.
- 他 把 会场 横扫 了 一遍 也 没 找到 他
- anh ấy nhìn qua nhìn lại cả hội trường cũng không tìm ra nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墓›
扫›