扫射 sǎoshè
volume volume

Từ hán việt: 【tảo xạ】

Đọc nhanh: 扫射 (tảo xạ). Ý nghĩa là: bắn phá; bắn quét (bằng súng máy). Ví dụ : - 歹徒们冲进酒吧胡乱扫射一通。 Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.. - 他们用机枪扫射进攻的敌军. Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.

Ý Nghĩa của "扫射" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扫射 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắn phá; bắn quét (bằng súng máy)

用机关枪、冲锋枪等左右移动连续射击

Ví dụ:
  • volume volume

    - 歹徒 dǎitú men 冲进 chōngjìn 酒吧 jiǔbā 胡乱 húluàn 扫射 sǎoshè 一通 yítòng

    - Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机枪 jīqiāng 扫射 sǎoshè 进攻 jìngōng de 敌军 díjūn

    - Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫射

  • volume volume

    - 机器 jīqì 进行 jìnxíng 扫射 sǎoshè

    - Máy tiến hành quét xạ.

  • volume volume

    - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • volume volume

    - 回去 huíqu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān le

    - Anh ấy về dọn dẹp phòng rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 就是 jiùshì 吵嘴 chǎozuǐ 从不 cóngbù 含沙射影 hánshāshèyǐng 指桑骂槐 zhǐsāngmàhuái

    - Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 负责 fùzé 回收 huíshōu 发射 fāshè de 卫星 wèixīng

    - Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.

  • volume volume

    - 歹徒 dǎitú men 冲进 chōngjìn 酒吧 jiǔbā 胡乱 húluàn 扫射 sǎoshè 一通 yítòng

    - Những tên tội phạm xông vào quán bar và bắn tỉa một cách tùy tiện.

  • volume volume

    - zài 起居室 qǐjūshì yòng 吸尘器 xīchénqì 打扫 dǎsǎo 地毯 dìtǎn

    - Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 机枪 jīqiāng 扫射 sǎoshè 进攻 jìngōng de 敌军 díjūn

    - Họ sử dụng súng máy để bắn phá quân địch tấn công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao