Đọc nhanh: 扩编 (khuếch biên). Ý nghĩa là: mở rộng; mở rộng biên chế (trong quân đội). Ví dụ : - 扩编队伍。 mở rộng quân ngũ.
扩编 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng; mở rộng biên chế (trong quân đội)
扩大编制 (多用于军队)
- 扩编 队伍
- mở rộng quân ngũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩编
- 他们 在编 筐子
- Họ đang đan giỏ.
- 他 主编 一本 语文 杂志
- anh ấy là chủ biên của một tạp chí ngữ văn.
- 扩编 队伍
- mở rộng quân ngũ.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扩›
编›