Đọc nhanh: 扩及 (khuếch cập). Ý nghĩa là: mở rộng đến.
扩及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng đến
to extend to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩及
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 今天 的 气温 不及 昨天 高
- Nhiệt độ hôm nay không cao bằng hôm qua.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
扩›