Đọc nhanh: 执事 (chấp sự). Ý nghĩa là: nghi trượng, chủ sự. Ví dụ : - 打执事的。 người cầm nghi trượng.
执事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghi trượng
旧时俗称仪仗
- 打 执事 的
- người cầm nghi trượng.
✪ 2. chủ sự
主管事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执事
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
- 我们 不 应该 对 小事 太 执着
- Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 打 执事 的
- người cầm nghi trượng.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 执著 地 献身 于 祖国 的 教育 事业
- quyết hiến thân cho sự nghiệp giáo dục của tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
执›