执勤 zhíqín
volume volume

Từ hán việt: 【chấp cần】

Đọc nhanh: 执勤 (chấp cần). Ý nghĩa là: làm nhiệm vụ; thi hành nhiệm vụ. Ví dụ : - 有半数卫戍部队在执勤. Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.

Ý Nghĩa của "执勤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

✪ 1. làm nhiệm vụ; thi hành nhiệm vụ

执行勤务

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 半数 bànshù 卫戍部队 wèishùbùduì zài 执勤 zhíqín

    - Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执勤

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 有着 yǒuzhe 深厚 shēnhòu de 执交 zhíjiāo

    - Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.

  • volume volume

    - 亚当斯 yàdāngsī 警探 jǐngtàn hái zài chū 外勤 wàiqín

    - Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.

  • volume volume

    - yǒu 半数 bànshù 卫戍部队 wèishùbùduì zài 执勤 zhíqín

    - Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.

  • volume volume

    - 争会 zhēnghuì 如此 rúcǐ 固执 gùzhí a

    - Anh ấy sao có thể cứng đầu như vậy chứ?

  • volume volume

    - cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Anh ấy chưa bao giờ có bằng lái xe

  • volume volume

    - tài 聪明 cōngming dàn 十分 shífēn 勤奋 qínfèn

    - Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.

  • volume volume

    - 高三 gāosān de 学生 xuésheng dōu 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 找钱 zhǎoqián shí 发生 fāshēng le 争执 zhēngzhí

    - Họ đã xảy ra tranh chấp khi trả lại tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Chấp
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKNI (手大弓戈)
    • Bảng mã:U+6267
    • Tần suất sử dụng:Rất cao