Đọc nhanh: 吊扣 (điếu khấu). Ý nghĩa là: thu lại; thu về; thu hồi; thu giữ (giấy tờ đã phát đi). Ví dụ : - 吊扣驾驶执照。 thu giữ bằng lái xe.
吊扣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu lại; thu về; thu hồi; thu giữ (giấy tờ đã phát đi)
收回并扣留 (发出的证件)
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊扣
- 他 被 老板 克扣 了 工资
- Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 他 有 一吊 钱
- Anh ta có một xâu tiền.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 他 因酒 驾 被 吊销 了 驾照
- Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
扣›