吊扣 diàokòu
volume volume

Từ hán việt: 【điếu khấu】

Đọc nhanh: 吊扣 (điếu khấu). Ý nghĩa là: thu lại; thu về; thu hồi; thu giữ (giấy tờ đã phát đi). Ví dụ : - 吊扣驾驶执照。 thu giữ bằng lái xe.

Ý Nghĩa của "吊扣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吊扣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu lại; thu về; thu hồi; thu giữ (giấy tờ đã phát đi)

收回并扣留 (发出的证件)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吊扣 diàokòu 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - thu giữ bằng lái xe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊扣

  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn 克扣 kèkòu le 工资 gōngzī

    - Anh ấy bị giám đốc cắt giảm lương.

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn 扣动 kòudòng le 扳机 bānjī

    - Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.

  • volume volume

    - yǒu 一吊 yīdiào qián

    - Anh ta có một xâu tiền.

  • volume volume

    - 吊扣 diàokòu 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - thu giữ bằng lái xe.

  • volume volume

    - 因酒 yīnjiǔ jià bèi 吊销 diàoxiāo le 驾照 jiàzhào

    - Anh ấy bị tước bằng lái vì lái xe khi say rượu.

  • volume volume

    - 项目 xiàngmù 预算 yùsuàn 被迫 bèipò 折扣 zhékòu

    - Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.

  • volume volume

    - 但是 dànshì 这些 zhèxiē 人里 rénlǐ bìng 包括 bāokuò 那些 nèixiē ài 穿 chuān 超短裙 chāoduǎnqún ài 穿 chuān 紧身 jǐnshēn 吊带衫 diàodàishān de 人们 rénmen

    - Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.

  • volume volume

    - měng 扣球 kòuqiú 威力 wēilì 十足 shízú

    - Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RLB (口中月)
    • Bảng mã:U+540A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao