Đọc nhanh: 风纪扣 (phong kỷ khấu). Ý nghĩa là: móc gài (để gài hai bên mép áo).
风纪扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. móc gài (để gài hai bên mép áo)
制服、中山装等的领扣儿扣上领扣儿显得整齐严肃,所以叫做风纪扣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风纪扣
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 整顿 风纪
- chỉnh đốn tác phong và kỷ luật
- 我们 要 整顿 风纪
- Chúng ta phải chỉnh đốn tác phong và kỷ luật.
- 军容风纪
- tác phong và kỷ luật của quân đội
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
纪›
风›