Đọc nhanh: 打球 (đả cầu). Ý nghĩa là: chơi bóng; đánh bóng. Ví dụ : - 打球对身体很好。 Chơi bóng rất tốt cho sức khỏe.. - 我和朋友一起打球。 Tôi chơi bóng cùng bạn bè.. - 她喜欢打球。 Cô ấy thích chơi bóng.
打球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi bóng; đánh bóng
玩球,作各种球类运动的通称。
- 打球 对 身体 很 好
- Chơi bóng rất tốt cho sức khỏe.
- 我 和 朋友 一起 打球
- Tôi chơi bóng cùng bạn bè.
- 她 喜欢 打球
- Cô ấy thích chơi bóng.
- 我们 下午 去 打篮球
- Chúng tôi sẽ đi chơi bóng rổ vào buổi chiều.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打球
✪ 1. 打 + Danh từ (tên loại bóng cụ thể) + 球
đánh/ chơi bóng gì
- 他 正在 打乒乓球
- Anh ấy đang chơi bóng bàn.
- 我 喜欢 打篮球
- Tôi thích chơi bóng rổ.
✪ 2. 打球 + 打 + 得 + Phó từ + Tính từ
đánh/ chơi bóng như thế nào
- 她 打球 打得 很 好
- Cô ấy chơi bóng rất tốt.
- 他 打球 打 得 很棒
- Anh ấy chơi bóng rất giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打球
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 他 呢 , 喜欢 打篮球
- Anh ấy ư, thích chơi bóng rổ.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 他们 俩 擅长 打篮球
- Cả hai đều giỏi chơi bóng rổ.
- 他们 在 公园 里 打乒乓球
- Họ chơi bóng bàn trong công viên.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
球›