Đọc nhanh: 打平手 (đả bình thủ). Ý nghĩa là: ngang tài ngang sức; đồng tài đồng sức; không phân cao thấp; hoà nhau; đồng sức.
打平手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngang tài ngang sức; đồng tài đồng sức; không phân cao thấp; hoà nhau; đồng sức
比赛结果不分高下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打平手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 甲乙 两队 打了个 平手
- Hai đội A và B đã hòa nhau.
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 她 失手 打碎 了 花瓶
- Cô ấy lỡ tay làm vỡ bình hoa.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
手›
打›