Đọc nhanh: 平手 (bình thủ). Ý nghĩa là: hoà nhau; không phân thắng bại. Ví dụ : - 甲乙两队打了个平手儿。 hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
平手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà nhau; không phân thắng bại
(平手儿) 不分高下的比赛结果
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 甲乙 两队 打了个 平手 儿
- hai đội A và B thi đấu hoà nhau.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 世界 和平 触手可及
- Đến rất gần với hòa bình thế giới.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
手›