Đọc nhanh: 战成平手 (chiến thành bình thủ). Ý nghĩa là: Trận hòa.
战成平手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trận hòa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 战成平手
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
成›
战›
手›