Đọc nhanh: 打响名号 (đả hưởng danh hiệu). Ý nghĩa là: trở nên nổi tiếng.
打响名号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên nổi tiếng
to become well-known
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打响名号
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 北风 号声 响彻云霄
- Tiếng gió bắc rít vang đến tận mây xanh.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 她 打著 平等 的 旗号 参加 了 竞选
- Cô ấy tham gia cuộc bầu cử dưới tên gọi công bằng.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
名›
响›
打›