Đọc nhanh: 打包票 (đả bao phiếu). Ý nghĩa là: đảm bảo, để bảo đảm cho.
打包票 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đảm bảo
to guarantee
✪ 2. để bảo đảm cho
to vouch for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打包票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 我 需要 打 包裹
- Tôi cần gói bưu kiện.
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
打›
票›