Đọc nhanh: 打档车 (đả đương xa). Ý nghĩa là: (Tw) xe máy hộp số tay (thường biểu thị xe máy kiểu truyền thống, trái ngược với xe tay ga).
打档车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) xe máy hộp số tay (thường biểu thị xe máy kiểu truyền thống, trái ngược với xe tay ga)
(Tw) manual transmission motorcycle (usually denotes a traditional-style motorcycle, as opposed to a scooter)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打档车
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 我们 打车 吧 !
- Chúng ta gọi xe đi!
- 下雨天 很难 打到 出租车
- Trời mưa rất khó gọi xe taxi.
- 他 宁愿 走路 回家 , 也 不 打车
- Anh ấy thà đi bộ về nhà chứ không bắt taxi.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 她 需要 打车 去 见 客户
- Cô ấy cần phải bắt xe để đi gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
档›
车›