Đọc nhanh: 打保票 (đả bảo phiếu). Ý nghĩa là: đảm bảo, để bảo đảm cho.
打保票 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đảm bảo
to guarantee
✪ 2. để bảo đảm cho
to vouch for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打保票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 单数 的 票 今天 打折
- Vé có số lẻ hôm nay được giảm giá.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 他 打人 在 先 , 我们 只是 保护 了 自己
- Anh ta đánh người trước, chúng tôi chỉ bảo vệ bản thân thôi.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 她 打算 投保 人身险
- Cô ấy dự định mua bảo hiểm nhân thọ.
- 我敢 为 这事 打保
- tôi dám cam đoan chuyện này.
- 当局 正在 打击 走私 活动 , 以 保护 市场秩序
- Chính quyền đang nỗ lực chống lại hoạt động buôn lậu để bảo vệ trật tự thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
打›
票›