Đọc nhanh: 扒搂 (bái lâu). Ý nghĩa là: gom lại; thu lại (dùng tay hay dụng cụ).
扒搂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gom lại; thu lại (dùng tay hay dụng cụ)
用手或工具把东西归拢在一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扒搂
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 你 把 账 搂 一 搂
- Bạn hãy đối chiếu sổ sách một chút.
- 他 轻轻 搂住 她 的 肢
- Anh ấy nhẹ nhàng ôm eo của cô ấy.
- 这棵树 有 一 搂 多 粗
- Cái cây này hơn một sải tay.
- 你 不能 靠 这种 方式 搂 财
- Bạn không thể dùng cách này để vơ vét của cải.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扒›
搂›