Đọc nhanh: 扑满 (phốc mãn). Ý nghĩa là: ống heo; ống tiền; heo đất (để bỏ tiền).
扑满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống heo; ống tiền; heo đất (để bỏ tiền)
从前用来存钱的瓦器,象没口的小酒坛,上面有一个细长的孔钱币放进去之后,要打破扑满才能取出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑满
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 丰满
- sung túc
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
满›