Đọc nhanh: 打假球 (đả giả cầu). Ý nghĩa là: sửa trò chơi, để sửa chữa trò chơi.
打假球 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sửa trò chơi
game-fixing
✪ 2. để sửa chữa trò chơi
to fix games
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打假球
- 他们 打 棒球 打得 很 好
- Họ chơi bóng chày rất giỏi.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
打›
球›