Đọc nhanh: 手里 (thủ lý). Ý nghĩa là: (một tình huống là) trong tay của ai đó.
手里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (một tình huống là) trong tay của ai đó
(a situation is) in sb's hands; in hand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手里
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 他 手里 拿 着 一些 宝
- Anh ấy cầm một vài đồng bạc trong tay.
- 他 手里 提 着 书包
- Anh ta đang xách cặp sách.
- 他 从 褚里 拿出 手机
- Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
里›