手部护理 shǒubù hùlǐ
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 手部护理 Ý nghĩa là: Chăm sóc tay. Ví dụ : - 她每周都会做一次手部护理让手部保持光滑。 Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.. - 手部护理可以帮助去除死皮和滋润双手。 Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.

Ý Nghĩa của "手部护理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手部护理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chăm sóc tay

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每周 měizhōu dōu huì zuò 一次 yīcì 手部 shǒubù 护理 hùlǐ ràng 手部 shǒubù 保持 bǎochí 光滑 guānghuá

    - Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.

  • volume volume

    - 手部 shǒubù 护理 hùlǐ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 去除 qùchú 死皮 sǐpí 滋润 zīrùn 双手 shuāngshǒu

    - Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手部护理

  • volume volume

    - jiāng 护手 hùshǒu pán chā zài 枪管 qiāngguǎn de 前部 qiánbù

    - Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.

  • - yòng 美容 měiróng 仪器 yíqì zuò 面部 miànbù 护理 hùlǐ 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.

  • - 眼部 yǎnbù 护理 hùlǐ 有助于 yǒuzhùyú 缓解 huǎnjiě 眼睛 yǎnjing 疲劳 píláo 黑眼圈 hēiyǎnquān

    - Chăm sóc mắt giúp giảm mệt mỏi mắt và quầng thâm.

  • - yòng 嫩肤 nènfū shuāng 护理 hùlǐ de 皮肤 pífū 使 shǐ de 脸部 liǎnbù 更加 gèngjiā 光滑 guānghuá

    - Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.

  • - 美容 měiróng 护理 hùlǐ 包括 bāokuò 面部 miànbù 清洁 qīngjié 按摩 ànmó 滋润 zīrùn

    - Chăm sóc làm đẹp bao gồm làm sạch mặt, mát xa và dưỡng ẩm.

  • - 每周 měizhōu dōu huì zuò 一次 yīcì 手部 shǒubù 护理 hùlǐ ràng 手部 shǒubù 保持 bǎochí 光滑 guānghuá

    - Cô ấy làm chăm sóc tay mỗi tuần để tay luôn mịn màng.

  • - 手部 shǒubù 护理 hùlǐ 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 去除 qùchú 死皮 sǐpí 滋润 zīrùn 双手 shuāngshǒu

    - Chăm sóc tay giúp loại bỏ tế bào chết và dưỡng ẩm cho tay.

  • - 脚部 jiǎobù 护理 hùlǐ 包括 bāokuò 按摩 ànmó 去角质 qùjiǎozhì 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 疲劳 píláo

    - Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:一丨一丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QIS (手戈尸)
    • Bảng mã:U+62A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao