Đọc nhanh: 手工业 (thủ công nghiệp). Ý nghĩa là: nghề thủ công; thủ công nghiệp. Ví dụ : - 工场手工业。 phân xưởng thủ công nghiệp.. - 原来散漫的手工业,现在都组织起来了。 những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
手工业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghề thủ công; thủ công nghiệp
只靠手工或只用简单工具从事生产的工业
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手工业
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 他 开始 着手 工作 了
- Anh ấy bắt đầu làm việc rồi.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他 从事 手工业 多年
- Anh ấy đã làm nghề thủ công nhiều năm.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
工›
手›