Đọc nhanh: 手电 (thủ điện). Ý nghĩa là: đèn pin. Ví dụ : - 你有手电吗 Bạn có một đèn pin?
手电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn pin
flashlight; torch
- 你 有 手电 吗
- Bạn có một đèn pin?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手电
- 你 随手 把 电话 接 了 吧
- Anh tiện tay thì nghe điện đi.
- 他 接到 电报 , 跟 手儿 搭 上 汽车 走 了
- anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.
- 她 给 男朋友 打电话 打 到 手机 没 电
- Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
- 我 买 了 一个 小 手电筒
- Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 我 这么 忙 , 你 也 不来 搭 把手 , 就 知道 看电视 !
- Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!
- 就 说 她 的 手电 最好 使 了
- Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
电›