手电 shǒudiàn
volume volume

Từ hán việt: 【thủ điện】

Đọc nhanh: 手电 (thủ điện). Ý nghĩa là: đèn pin. Ví dụ : - 你有手电吗 Bạn có một đèn pin?

Ý Nghĩa của "手电" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đèn pin

flashlight; torch

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 手电 shǒudiàn ma

    - Bạn có một đèn pin?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手电

  • volume volume

    - 随手 suíshǒu 电话 diànhuà jiē le ba

    - Anh tiện tay thì nghe điện đi.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào 电报 diànbào gēn 手儿 shǒuér shàng 汽车 qìchē zǒu le

    - anh ấy vừa nhận điện báo là lập tức lên xe ô-tô đi ngay.

  • volume volume

    - gěi 男朋友 nánpéngyou 打电话 dǎdiànhuà dào 手机 shǒujī méi diàn

    - Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè xiǎo 手电筒 shǒudiàntǒng

    - Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.

  • volume volume

    - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 烛亮 zhúliàng le 黑暗 hēiàn de 角落 jiǎoluò

    - Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.

  • volume volume

    - 这么 zhème máng 不来 bùlái 把手 bǎshǒu jiù 知道 zhīdào 看电视 kàndiànshì

    - Tôi bận như này mà cậu cũng không tới giúp một tay, chỉ biết xem ti vi thôi!

  • volume volume

    - jiù shuō de 手电 shǒudiàn 最好 zuìhǎo 使 shǐ le

    - Đã nói với bạn rằng cô ấy có đèn pin tốt nhất.

  • - zài 电子产品 diànzǐchǎnpǐn diàn mǎi le 一部 yībù 手机 shǒujī

    - Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao