Đọc nhanh: 手用 (thủ dụng). Ý nghĩa là: Dụng cụ cầm tay, dùng tay. Ví dụ : - 三分钟后你的手用得上 Tay của bạn trong khoảng ba phút.
手用 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dụng cụ cầm tay
hand (tool)
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
✪ 2. dùng tay
hand-used
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手用
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 他 用 不同 的 叙述 手法
- Anh ấy sử dụng các cách kể chuyện khác nhau.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
用›