Đọc nhanh: 手柄用金属包头 (thủ bính dụng kim thuộc bao đầu). Ý nghĩa là: Khấu bịt bằng sắt cho tay cầm (cán); Kim loại bịt đầu cho tay cầm (cán).
手柄用金属包头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khấu bịt bằng sắt cho tay cầm (cán); Kim loại bịt đầu cho tay cầm (cán)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手柄用金属包头
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 他 用 两手支 着 头
- Anh ấy dùng hai tay chống cằm.
- 我要 使用 我 的 蝙蝠 金属 探测器
- Tôi sẽ phá chiếc máy dò kim loại dơi đáng tin cậy của mình.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 他用 手掠 一下 额前 的 头发
- Anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
头›
属›
手›
柄›
用›
金›