Đọc nhanh: 手生 (thủ sinh). Ý nghĩa là: ngượng tay; không quen tay. Ví dụ : - 我们正著手生产一种新的款式,可望在秋季面世。 Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
手生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngượng tay; không quen tay
因长久不做,做起来不熟练
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手生
- 医生 说 我 的 胆囊 需要 手术
- Bác sĩ nói túi mật của tôi cần phải phẫu thuật.
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 医生 刚 离开 手术台
- Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.
- 学生 们 动手 制作 模型
- Học sinh bắt tay vào làm mô hình.
- 人生 两件 宝 , 双手 与 大脑
- Đời người có hai vật quý giá, đôi bàn tay và khối óc.
- 医生 说 他 的 屌 需要 手术
- Bác sĩ nói dương vật của anh ấy cần phải phẫu thuật.
- 他 一 生气 就 想 动手
- Anh ấy vừa tức giận đã muốn đánh nhau.
- 几天 不 练琴 , 手指 就 回生
- mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
生›