Đọc nhanh: 手活 (thủ hoạt). Ý nghĩa là: tay nghề, thao tác (ví dụ: xử lý bóng trong thể thao).
手活 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tay nghề
hand job
✪ 2. thao tác (ví dụ: xử lý bóng trong thể thao)
manipulation (e.g. ball handling in sport)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手活
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
- 珍妮 丝 · 兰德 文书 士 活动 手办
- Nhân vật hành động Yeoman Janice Rand.
- 钱 你 先用 着 , 等 手头 活泛 了 再 还 我
- anh lấy tiền dùng trước đi, khi nào có dư thì trả lại cho tôi.
- 她 有 灵活 的 手指
- Cô ấy có ngón tay linh hoạt.
- 他 靠 修车 手艺 养活 自己
- Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
活›