Đọc nhanh: 手榴弹 (thủ lựu đạn). Ý nghĩa là: lựu đạn, lựu đạn thể thao, môn ném lựu đạn.
手榴弹 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lựu đạn
用手投掷的一种小型炸弹,有的装有木柄
✪ 2. lựu đạn thể thao
田径运动使用的投掷器械之一,形状跟军用的装有木柄的手榴弹一样
✪ 3. môn ném lựu đạn
田径运动项目之一,运动员经过助跑后,把手榴弹投掷出去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手榴弹
- 手榴弹
- Lựu đạn.
- 掼 手榴弹
- ném lựu đạn
- 投掷 手榴弹
- ném lựu đạn
- 他 撇 手榴弹 很准
- Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.
- 他 喜欢 用 手弹 烟灰
- Anh ấy thích dùng tay gạt tàn thuốc.
- 我 给 手机 设置 了 弹出 通知
- Tôi cài đặt thông báo đẩy cho điện thoại.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 他 的 手指 细长 , 很 适合 弹钢琴
- Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
手›
榴›