Đọc nhanh: 手炉 (thủ lô). Ý nghĩa là: lò sưởi tay; lò ấp.
手炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lò sưởi tay; lò ấp
冷天烘手用的小铜炉,多为圆形或椭圆形,直径约半尺,有提梁,盖上有许多小孔,炉中燃烧炭墼、锯末或砻糠可以随身携带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手炉
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
炉›