Đọc nhanh: 手机壳 (thủ cơ xác). Ý nghĩa là: Ốp điện thoại; ốp lưng. Ví dụ : - 我刚买一个手机壳。 Tôi vừa mua một chiếc ốp điện thoại.
手机壳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ốp điện thoại; ốp lưng
手机壳,是对手机外观进行保护或装饰的装饰品。
- 我刚 买 一个 手机 壳
- Tôi vừa mua một chiếc ốp điện thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手机壳
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
- 我刚 买 一个 手机 壳
- Tôi vừa mua một chiếc ốp điện thoại.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 只要 你 是 已 购买 了 苹果 手机 缓冲器 , 而 不是 其他 的 手机 外壳
- Miễn là bạn đã mua bộ đệm điện thoại Apple, chứ không phải vỏ điện thoại khác.
- 他 使用 手机 来 拍照
- Anh ấy dùng điện thoại để chụp ảnh.
- 他 刚 买手机
- Anh ấy mới mua điện thoại.
- 他 想 变掉 他 的 旧 手机
- Anh ấy muốn bán chiếc điện thoại cũ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
手›
机›