Đọc nhanh: 开箱 (khai tương). Ý nghĩa là: Mở hộp; đập hộp; unbox. Ví dụ : - 你在开箱之前,必须在纸上签名. Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.
开箱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mở hộp; đập hộp; unbox
开箱,是相声界的术语,是指春节后的第一次演出。因把封箱演出的道具重新起封使用而得名。
- 你 在 开箱 之前 必须 在 纸 上 签名
- Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开箱
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 她 打开 了 烤箱 的 门
- Cô ấy mở cửa lò nướng.
- 姐姐 趵开 了 挡路 的 箱子
- Chị gái đá bay thùng cản đường.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 你 在 开箱 之前 必须 在 纸 上 签名
- Bạn phải ký tên trên giấy trước khi mở hộp.
- 这个 箱子 拆不开 很 难 处理
- Hộp này không thể mở được, rất khó xử lý.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 有人 开 了 我 的 行李箱
- Ai đó đã mở hành lý của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
箱›