liàn
volume volume

Từ hán việt: 【liên】

Đọc nhanh: (liên). Ý nghĩa là: dây xích; xích; vòng; dây chuyền, xích; buộc, liệm. Ví dụ : - 那条狗被铁链拴着。 Con chó đó được xích bằng xích sắt.. - 他手上戴着一条金链。 Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.. - 他把狗链在树上。 Anh ta xích con chó vào gốc cây.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dây xích; xích; vòng; dây chuyền

链子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那条 nàtiáo gǒu bèi 铁链 tiěliàn 拴着 shuānzhe

    - Con chó đó được xích bằng xích sắt.

  • volume volume

    - 手上 shǒushàng 戴着 dàizhe 一条 yītiáo 金链 jīnliàn

    - Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xích; buộc

用链栓住

Ví dụ:
  • volume volume

    - gǒu liàn zài 树上 shùshàng

    - Anh ta xích con chó vào gốc cây.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 牛链 niúliàn zài 木桩 mùzhuāng shàng

    - Nông dân xích con bò vào cọc gỗ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liệm

计量海洋上距离的长度单位1链等于1/10海里,合185.2米

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 海域 hǎiyù de 距离 jùlí shì 几十 jǐshí liàn

    - Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A 把 B + 链在 + Tân ngữ

A xích/ buộc B vào đâu đó

Ví dụ:
  • volume

    - 自行车 zìxíngchē liàn zài 栏杆 lángān shàng

    - Cô ấy xích xe đạp vào lan can.

  • volume

    - 我们 wǒmen 船链 chuánliàn zài 码头 mǎtóu shàng

    - Chúng tôi xích con thuyền vào bến tàu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - láng 入狱 rùyù ( bèi 铁锁链 tiěsuǒliàn suǒ zhe jìn 监狱 jiānyù )

    - dây xích trong ngục tù.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 晚宴 wǎnyàn shàng 皇后 huánghòu 戴着 dàizhe 绿宝石 lǜbǎoshí 项链 xiàngliàn

    - Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 牛链 niúliàn zài 木桩 mùzhuāng shàng

    - Nông dân xích con bò vào cọc gỗ.

  • volume volume

    - 半路上 bànlùshàng 车子 chēzi què diào 链子 liànzi le

    - Trên đường đi, xe bị tụt xích.

  • volume volume

    - 囚犯 qiúfàn bèi 链子 liànzi suǒ zài 一起 yìqǐ

    - Các tù nhân bị xích trói lại với nhau.

  • volume volume

    - 商改 shānggǎi zhù 面临 miànlín 资金 zījīn liàn 大考 dàkǎo 商品房 shāngpǐnfáng 预售 yùshòu

    - Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại

  • volume volume

    - kuài 解开 jiěkāi 链子 liànzi

    - Bạn nhanh chóng tháo dây xích ra đi.

  • volume volume

    - 几天 jǐtiān hòu 他们 tāmen huì gěi 发送 fāsòng 远程 yuǎnchéng 加载 jiāzài de 链接 liànjiē

    - Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CYKQ (金卜大手)
    • Bảng mã:U+94FE
    • Tần suất sử dụng:Cao