Đọc nhanh: 铰链 (giảo liên). Ý nghĩa là: móc xích; bản lề.
铰链 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. móc xích; bản lề
连接机器、车辆、门窗、器物的两部分的装置或零件,所连接的两个部分或其中的一部分能绕着铰链的轴转动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铰链
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 农民 把 牛链 在 木桩 上
- Nông dân xích con bò vào cọc gỗ.
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 囚犯 被 链子 锁 在 一起
- Các tù nhân bị xích trói lại với nhau.
- 商改 住 面临 资金 链 大考 商品房 预售
- Cải cách nhà ở thương mại đang phải đối mặt với sự cạn kiệt vốn và việc bán ở thương mại
- 你 快 解开 链子
- Bạn nhanh chóng tháo dây xích ra đi.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铰›
链›